Ngày 03 tháng 6 năm 2025, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 6 năm 2025,
theo đó:
Đối tượng áp dụng: Quy chuẩn kỹ thuật địa phương này áp dụng đối với: Đơn vị cấp nước; các cơ quan quản lý Nhà nước về thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch hoặc cơ quan y tế được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền giao thực hiện ngoại kiểm, kiểm tra, giám sát trên địa bàn tỉnh Kon Tum; các phòng thử nghiệm và tổ chức công nhận các thông số chất lượng nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Quy chuẩn này không áp dụng đối với nước uống trực tiếp tại vòi, nước đóng bình, đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng bình, đóng chai, nước sản xuất ra từ các bình lọc nước, hệ thống lọc nước và các loại nước không dùng cho mục đích sinh hoạt.
Danh mục các thông số chất lượng nước sạch, ngưỡng giới hạn cho phép
TT |
Tên thông số |
Đơn vị tính |
Ngưỡng giới hạn
cho phép |
Các thông số nhóm A |
|
a. Thông số vi sinh vật |
1 |
Coliform |
CFU/100 mL |
<3 |
2 |
E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
CFU/100 mL |
<1 |
|
b. Thông số cảm quan và hóa học |
3 |
Asen (Arsenic) (As)(*) |
mg/L |
0,01 |
4 |
Clo dư tự do(**) |
mg/L |
Trong khoảng 0,2 - 1,0 |
5 |
Độ đục |
NTU |
2 |
6 |
Màu sắc |
TCU |
15 |
7 |
Mùi, vị |
- |
Không có mùi, vị lạ |
8 |
pH |
- |
Trong khoảng 6,0 - 8,5 |
Các thông số nhóm B |
|
a. Thông số vi sinh vật |
9 |
Trực khuẩn mủ xanh (Pseudomonas aeruginosa) |
CFU/100mL |
< 1 |
|
b. Thông số hóa học |
10 |
Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) |
mg/L |
0,3 |
11 |
Bari (Ba) |
mg/L |
0,7 |
12 |
Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) |
mg/L |
0,3 |
13 |
Cadmi (Cd) |
mg/l |
0,003 |
14 |
Chì (Plumbum) (Pb) |
mg/L |
0,01 |
15 |
Chỉ số Pecmanganat |
mg/L |
2 |
16 |
Clorua (Chloride) (Cl-) |
mg/L |
250 (hoặc 300) |
17 |
Chromi (Cr) |
mg/L |
0,05 |
18 |
Đồng (Cuprum) (Cu) |
mg/L |
1 |
19 |
Độ cứng, tính theo CaCO3 |
mg/L |
300 |
20 |
Fluora (Fluoride) (F-) |
mg/l |
1,5 |
21 |
Kẽm (Zincum) (Zn) |
mg/L |
2 |
22 |
Mangan (Mn) |
mg/l |
0,1 |
23 |
Natri (Na) |
mg/l |
200 |
24 |
Nhôm (Aluminium) (Al) |
mg/L |
0,2 |
25 |
Nikel (Ni) |
mg/l |
0,07 |
26 |
Nitrat (NO3- tính theo N) |
mg/L |
2 |
27 |
Nitrit (NO2- tính theo N) |
mg/L |
0,05 |
28 |
Sắt (Ferrum) (Fe) |
mg/L |
0,3 |
29 |
Seleni (Se) |
mg/L |
0,01 |
30 |
Sunphat (Sulfat) (Sulfate) (SO42-) |
mg/L |
250 |
31 |
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) |
mg/L |
0,001 |
32 |
Tổng chất rắn hoà tan (TDS) |
mg/L |
1000 |
33 |
Xyanua (Cyanide) (CN-) |
mg/L |
0,05 |
|
Nhóm Hydrocacbua thơm |
34 |
Etylbenzen (C8H10) |
µg/L |
300 |
35 |
Styren (C8H8) |
µg/L |
20 |
36 |
Toluen (C7H8) |
µg/L |
700 |
37 |
Xylen (C8H10) |
µg/L |
500 |
|
Nhóm chất hữu cơ phức tạp |
|
|
38 |
Acrylamide (C3H5NO) |
µg/L |
0,5 |
|
Nhóm hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ |
39 |
Bromodichloromethane (CHBrCl2) |
µg/L |
60 |
40 |
Chloroform (CHCl3) |
µg/L |
300 |
41 |
Dibromochloromethane (CHBr2Cl) |
µg/L |
100 |
42 |
Dichloroacetonitrile (C2HCl2N) |
µg/L |
20 |
43 |
Acid Dichloroacetic (C2H2Cl2O2) |
µg/L |
50 |
|
c. Thông số nhiễm xạ |
44 |
Tổng hoạt độ phóng xạ α |
Bq/L |
0,1 |
45 |
Tổng hoạt độ phóng xạ β |
Bq/L |
1,0 |
Chú thích: Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước dưới đất; Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng; Dấu (-) là không có đơn vị tính; Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo methemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước sinh hoạt thì tổng tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức: C
nitrat/GHTĐ
nitrat + C
nitrit/GHTĐ
nitrit ≤ 1.
Về tổ chức thực hiện: Các Sở: Y tế, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố/Ủy ban nhân dân cấp xã, các sở, ban ngành liên quan khác; Đơn vị cấp nước trên địa bàn tỉnh: Căn cứ chức năng nhiệm vụ của ngành, địa phương và nhiệm vụ được quy định tại Quyết định này tổ chức thực hiện theo quy định./.
Chi tiết có Quyết định kèm theo.