I
|
12 DVCTT mức độ 3
|
1
|
2.002248.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
2
|
2.000058.000.00.00.H34
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
X
|
|
3
|
2.002249.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
4
|
2.002278.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
|
5
|
1.004467.000.00.00.H34
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
6
|
1.004460.000.00.00.H34
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
|
7
|
2.001525.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
X
|
|
8
|
1.000449.000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
X
|
|
9
|
1.000438.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
X
|
|
10
|
2.001277.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
X
|
|
11
|
2.001268.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
X
|
|
12
|
2.000212.000.00.00.H34
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
X
|
|
II
|
20 DVCTT mức độ 4
|
1
|
2.002131.000.00.00.H34
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
X
|
2
|
2.000069.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
3
|
1.001747.000.00.00.H34
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
4
|
1.001786.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
5
|
1.001693.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
6
|
1.001716.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
7
|
1.005360.000.00.00.H34
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
X
|
8
|
1.001677.000.00.00.H34
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
9
|
1.004473.000.00.00.H34
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
X
|
10
|
1.001770.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
X
|
11
|
2.000228.000.00.00.H34
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
X
|
12
|
2.001483.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
X
|
13
|
1.003542.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
X
|
14
|
1.006851.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
X
|
15
|
2.002118.000.00.00.H34
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
X
|
16
|
2.002231.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
X
|
17
|
2.002232.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
X
|
18
|
2.001209.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
X
|
19
|
2.001207.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
X
|
20
|
2.000461.000.00.00.H34
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
|
X
|